Danh mục sản phẩm
Chúng tôi trên Facebook
Sản phẩm nổi bật
Nguyên liệu mỹ phẩm INCI: Dipotassium Glycyrrhizinate
Nguyên liệu mỹ phẩm INCI: Dipotassium Glycyrrhizinate
- Trạng Thái: Dipotassium glycyrrhizinate hòa tan trong nước; nó có khả năng hòa tan trong nước tốt. Ngoài ra nó có thể hòa tan trong glycerol và propylene glycol. Cấu trúc phân tử của nó chứa cả nhóm ưa nước và ưa béo. Vì vậy DPG có thể làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch nước; nó là một chất hoạt động bề mặt tuyệt vời. DPG có khả năng tự tạo nhũ tương và ổn định nhũ tương. Nó có thể làm giảm hàm lượng chất nhũ hóa trong công thức mỹ phẩm. Dipotassium glycyrrhizinate có nhiều khả năng tương thích trong công thức mỹ phẩm.
- Mô tả: Dipotassium Glycyrrhizinate (DPG) là một thành phần hoạt chất được chiết xuất từ rễ cây cam thảo. Dipotassium glycyrrhizinate có nhiều lợi ích cho da. Nó là một chất dưỡng da làm giảm bong tróc, phục hồi tính linh hoạt của da, cải thiện làn da khô và hư tổn. Chống dị ứng, chống viêm và làm dịu các chức năng của da. Một thử nghiệm lâm sàng khác cho thấy dipotassium glycyrrhizinate có thể điều trị hiệu quả bệnh viêm da dị ứng.
- Nguồn gốc: Dipotassium glycyrrhizate là muối dipotassium của axit glycyrrhizic, còn được gọi là glycyrrhizin, một thành phần chính trong chiết xuất rễ cam thảo. Cam thảo là rễ của cây Glycyrrhiza glabra, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và các vùng của châu Á, chẳng hạn như Ấn Độ. Cây ra hoa dài có màu tím đến xanh trắng nhạt. Glycyrrhizin là bộ phận tạo vị ngọt trung tâm của cây Glycyrrhiza glabra, có thể được chiết xuất và sử dụng trong kẹo hoặc làm chất ngọt. Chiết xuất cam thảo ngọt hơn đường từ 30 đến 50 lần.
Lợi ích Nguyên liệu mỹ phẩm của Dipotassium Glycyrrhizinate
- Làm trắng da
- Nghiên cứu đã chỉ ra rằng dipotassium glycyrrhizinate ức chế hoạt động của tyrosinase và sản xuất melanin. Nó là một chất làm trắng da tiềm năng ngăn ngừa sắc tố da.
- Chống viêm
Nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng dipotassium glycyrrhizinate có đặc tính chống viêm. Nó giúp giảm bớt các triệu chứng mẩn đỏ và kích ứng da thường gặp đối với các bệnh khác nhau như bệnh rosacea và bệnh vẩy nến. Hơn nữa, đặc tính điều tiết dầu của nó ức chế sự tiết quá nhiều dầu trên da từ các tuyến bã nhờn.
- Thúc đẩy chữa lành vết thương
Tác dụng chữa bệnh của dipotassium glycyrrhizinate chủ yếu là làm giảm viêm vết thương bằng cách giảm số lượng bạch cầu hạt. Ngoài ra nó còn thúc đẩy sự hình thành mô hạt và tăng sinh nhanh chóng các nguyên bào sợi; DPG làm tăng số lượng mao mạch mới và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương mô.
Nguyên liệu mỹ phẩm Dipotassium Glycyrrhizinate
- Dưỡng tóc: giảm ngứa da đầu.
- Chăm sóc răng miệng: điều trị viêm lợi; vệ sinh răng miệng và bảo vệ răng miệng.
- Tỉ lệ sử dụng: 0.5-1%
- Ứng dụng: kem dưỡng, serum, các sản phẩm về tóc, nước xúc miệng,...